TỦ LẠNH LIEBHERR SBSES 8673 PREMIUM BIOFRESH NOFROST: ĐỈNH CAO CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN THỰC PHẨM
Trong thế giới các thiết bị gia dụng hiện đại, tủ lạnh Liebherr SBSes 8673 Premium BioFresh NoFrost nổi bật như một kiệt tác của công nghệ bảo quản thực phẩm. Với thiết kế sang trọng và tính năng tiên tiến, model này đang thu hút sự chú ý của những người tiêu dùng đang tìm kiếm giải pháp lưu trữ thực phẩm đẳng cấp. Hãy cùng khám phá những đặc điểm nổi bật của sản phẩm này.
Thiết kế ấn tượng và tiện nghi
Tủ lạnh Liebherr SBSes 8673 gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế Side-by-Side sang trọng. Bề mặt thép không gỉ cao cấp không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại mà còn dễ dàng vệ sinh, chống bám vân tay hiệu quả. Với kích thước rộng rãi, tủ cung cấp không gian lưu trữ lên đến 726 lít, đáp ứng nhu cầu của cả những gia đình đông thành viên.
Bên trong, hệ thống chiếu sáng LED thông minh không chỉ giúp bạn dễ dàng quan sát thực phẩm mà còn tạo ra không gian sang trọng, đẳng cấp. Các ngăn kéo và kệ được thiết kế linh hoạt, cho phép bạn tùy chỉnh không gian lưu trữ theo nhu cầu cụ thể.
Công nghệ BioFresh: Giữ thực phẩm tươi ngon lâu hơn
Điểm nổi bật của Liebherr SBSes 8673 chính là công nghệ BioFresh. Các ngăn BioFresh được thiết kế đặc biệt để duy trì độ ẩm và nhiệt độ lý tưởng cho từng loại thực phẩm. Kết quả là rau củ, trái cây, thịt và cá có thể giữ được độ tươi ngon gấp 3 lần so với tủ lạnh thông thường. Điều này không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mua sắm mà còn đảm bảo gia đình luôn có thực phẩm tươi ngon để thưởng thức.
Hệ thống NoFrost tiên tiến
Công nghệ NoFrost của Liebherr đảm bảo ngăn đông không bao giờ đóng tuyết. Điều này không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong việc rã đông mà còn đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu. Thực phẩm đông lạnh được bảo quản trong điều kiện lý tưởng, giữ nguyên hương vị và giá trị dinh dưỡng.
Tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường
Mặc dù sở hữu công suất mạnh mẽ, Liebherr SBSes 8673 vẫn đạt hiệu suất năng lượng cao với xếp hạng A++. Tủ sử dụng môi chất làm lạnh R600a thân thiện với môi trường, góp phần giảm thiểu tác động đến biến đổi khí hậu. Điều này không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí điện năng mà còn thể hiện trách nhiệm với môi trường.
Tính năng thông minh và tiện ích
Liebherr SBSes 8673 được trang bị nhiều tính năng thông minh để nâng cao trải nghiệm sử dụng:
- Màn hình cảm ứng LCD: Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ và các chức năng khác.
- Chế độ SuperCool và SuperFrost: Làm lạnh nhanh thực phẩm mới cho vào tủ.
- Chuông báo động: Thông báo khi cửa tủ mở quá lâu hoặc nhiệt độ tăng bất thường.
- Khóa trẻ em: Đảm bảo an toàn cho gia đình có trẻ nhỏ.
Chất lượng và độ bền đáng tin cậy
Là sản phẩm của thương hiệu Liebherr – nhà sản xuất thiết bị lạnh hàng đầu từ Đức, SBSes 8673 được chế tạo với tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Vật liệu cao cấp và công nghệ tiên tiến đảm bảo tủ lạnh hoạt động ổn định, bền bỉ trong nhiều năm. Chế độ bảo hành dài hạn cũng là một minh chứng cho sự tự tin của Liebherr về chất lượng sản phẩm.
Kết luận
Tủ lạnh Liebherr SBSes 8673 Premium BioFresh NoFrost là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế sang trọng, công nghệ tiên tiến và hiệu suất đáng tin cậy. Với khả năng bảo quản thực phẩm vượt trội, tiết kiệm năng lượng và tính năng thông minh, đây là lựa chọn lý tưởng cho những gia đình đang tìm kiếm giải pháp lưu trữ thực phẩm đẳng cấp. Mặc dù có mức giá cao hơn so với các model tủ lạnh thông thường, nhưng với những gì mà Liebherr SBSes 8673 mang lại, đây chắc chắn là một khoản đầu tư xứng đáng cho ngôi nhà của bạn.
Một số lưu ý khi sử dụng tủ lạnh tên sản phẩm để đảm bảo hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của thiết bị:
- Đặt tủ lạnh ở vị trí hợp lý
- Đặt tủ lạnh ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và xa các nguồn nhiệt như bếp gas hoặc lò nướng.
- Điều chỉnh nhiệt độ
- Đặt nhiệt độ ngăn mát khoảng 3-5°C và ngăn đông khoảng -18°C để bảo quản thực phẩm hiệu quả.
- Không nhồi nhét thực phẩm
- Để không khí có thể lưu thông, không nên chất quá nhiều thực phẩm trong tủ lạnh.
- Bảo quản thực phẩm đúng cách
- Sắp xếp thực phẩm hợp lý: thực phẩm tươi sống nên để ở ngăn dưới, thực phẩm đã nấu chín để ở ngăn trên.
- Vệ sinh thường xuyên
- Lau chùi bên trong và bên ngoài tủ lạnh định kỳ để ngăn ngừa mùi hôi và cặn bẩn.
- Kiểm tra và thay thế bộ lọc
- Nếu tủ lạnh có bộ lọc nước hoặc bộ lọc không khí, hãy kiểm tra và thay thế theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Đóng kín cửa tủ
- Luôn đảm bảo cửa tủ lạnh được đóng kín để giữ nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện.
- Không để thực phẩm nóng vào tủ
- Để thực phẩm nguội trước khi cho vào tủ lạnh để tránh tăng nhiệt độ bên trong.
- Kiểm tra gioăng cửa
- Đảm bảo gioăng cửa không bị hỏng hoặc rách để tránh không khí lạnh thoát ra ngoài.
- Theo dõi thời gian sử dụng thực phẩm
- Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm thường xuyên để tránh lãng phí và đảm bảo an toàn thực phẩm.
Hy vọng những lưu ý này sẽ giúp bạn sử dụng tủ lạnh tên sản phẩm hiệu quả và an toàn!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nội dung | Tủ đông GSNPbs 4365 | Tủ mát SKBbs 4350 |
Tiêu thụ năng lượng trong 24h | 0,578 kWh/24h | 0,531 kWh/24h |
Tiêu thụ năng lượng mỗi năm | 211 kWh/năm | 194 kWh/năm |
Công suất ròng, tổng cộng | 262L | 367L |
Tổng công suất, tổng cộng | 315L | 411L |
Điện áp | 220-240V, 50/60Hz, 1,3 A 248 W | 1,2 A, 220-240V ~, 50/60Hz |
Kích thước bên ngoài: chiều cao/chiều rộng/chiều sâu | 185 / 60 / 66,5 cm | 185 / 60 / 66,5 cm |
Chiều cao / Chiều rộng / Chiều sâu (có bao bì) | 1.927,0 / 615,0 / 751,0mm | 1.927,0 / 615,0 / 751,0mm |
Trọng lượng (không có bao bì) | 89,5kg | 79,00 kg |
Trọng lượng (có bao bì) | 96 kg | 84,60kg |
phạm vi nhiệt độ | -14°C đến -28°C | +2 °C đến +9 °C |
Số lượng két BioFresh | 3 | |
Điều khiển | Màn hình cảm ứng TFT 2,4″, màu sắc với màn hình hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số | Màn hình cảm ứng TFT 2,4″, màu sắc với màn hình hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số |
Sự cố: Tín hiệu cảnh báo | quang học và âm học | quang học và âm học |
Kiểm soát băng giá | Có | |
Chuông cửa | hình ảnh và âm thanh | |
Khóa trẻ em | Có | có |
siêu băng giá | Tự động | |
SmartGrid sẵn sàng | Có | |
Giải pháp kết nối * | có thể trang bị thêm | |
Thời gian lưu trữ trong trường hợp có lỗi theo GS ** | 18 giờ | |
Công suất cấp đông trong 24h theo GS ** | 9 kg / 24h | |
Sản xuất đá viên | 0,8 kg / 24h | |
Không có sương giá | Có | |
Phương pháp rã đông | tự động | tự động |
Số lượng kệ chứa đồ, ngăn tủ lạnh | 6 | |
Ngăn kéo | 9 | |
Chất liệu kệ | thủy tinh | thủy tinh |
VarioSpace | có | |
Thắp sáng | Đèn LED | Đèn LED |
Ắc quy kho lạnh | 2 | |
Loại ngăn kéo ngăn đông | Ngăn kéo đóng kín tất cả các mặt với mặt trước trong suốt | |
Thiết kế cửa | Đường lỗi cứng rắn | Đường lỗi cứng rắn |
Màu sắc | Thép đen | Thép đen |
Chất liệu cửa | Cửa thép không gỉ với SmartSteel | Cửa thép không gỉ với SmartSteel |
Vật liệu tường bên | thép không gỉ với SmartSteel | thép không gỉ với SmartSteel |
Xử lý | Tay nắm cửa nhôm thanh mảnh tích hợp cơ chế đóng mở | Tay nắm cửa nhôm thanh mảnh tích hợp cơ chế đóng mở |
Bản lề cửa | Có thể đảo ngược trái | Có thể đảo ngược bên phải |
Bánh xe vận chuyển ở phía sau | có | có |